![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hồ sơ Bạn đọc | ![]() |
![]() |
![]() |
Tra cứu | ![]() |
![]() |
![]() |
Bản tin | ![]() |
![]() |
Thư mục | ![]() |
![]() |
Tài trợ | ![]() |
![]() |
Chủ đề | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chế độ xem dạng cây đại diện cho chế độ xem thông tin có thứ bậc, trong đó mỗi mục có thể có một số mục con bên trong. Chọn Bộ sưu tập:
Chìa khóa vàng: DM Bản sách; , DM Tên sách Handy Pocket guide to the: DM Bản sách; , DM Tên sách Samuel langhorne Clemens: DM Bản sách; , DM Tên sách New York Times best selling series: DM Bản sách; , DM Tên sách Age 5-7: DM Bản sách; , DM Tên sách over 60 Stikers: DM Bản sách; , DM Tên sách With sticker: DM Bản sách; , DM Tên sách over 275 million books sold: DM Bản sách; , DM Tên sách Reading Program: DM Bản sách; , DM Tên sách Book 7: long i,i/y: DM Bản sách; , DM Tên sách Chọn tài liệu theo khung phân loại MDS:
MỘT SỐ QUY ƯỚC ĐỐI VỚI THƯ VIỆN CÓ QUY MÔ NHỎ (dưới 20.000 bản sách)- Ở trường 082$a đề nghị giữ nguyên theo thư viện quốc gia, không được thay đổi- Ở trường 090$a, mục đích để xếp giá kho mở, một số trường hợp thư viện có thể: + Nếu ngôn ngữ tài liệu bản địa chiếm trên 80% tỷ lệ cơ cấu tài liệu trong kho sách có thể lược bỏ trợ ký hiệu ngôn ngữ Việt Nam. + Nếu địa lý tài liệu bản địa chiếm trên 80% tỷ lệ cơ cấu tài liệu trong kho sách có thể lược bỏ trợ ký hiệu địa lý Việt Nam. + Nếu cơ cấu tài liệu môn loại lớn có số lượng khi xếp trên giá không lớn 0.6m, nằm trong tầm quan sát của người đọc, thì có thể lược bỏ trợ ký hiệu địa lý. |